Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
ability /əˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: khả năng, sức lực, tài năng, tiền sẳn có, tư cách; USER: khả năng, khả năng, khả, năng, năng lực

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
access /ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần; USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận

GT GD C H L M O
accounts /əˈkaʊnt/ = NOUN: trương mục, lợi, biểu, kế toán, cải nhau, lợi ích, phép tính toán, sổ nhà băng, tường thuật, thuật lại, bản kê, sự đánh gía, sự kể lại; USER: tài khoản, các tài khoản, khoản, chiếm, tài

GT GD C H L M O
accurately /ˈæk.jʊ.rət/ = ADVERB: chắc chắn; USER: chính xác, cách chính xác, một cách chính xác, chính xác các, đúng

GT GD C H L M O
across /əˈkrɒs/ = ADVERB: ngang qua, băng qua, đi ngang, ở bên kia, đặt vật gì ngang, hình chử thập, lội ngang, hợp thành hình chử thập; PREPOSITION: bên kia; USER: ngang qua, băng qua, bên kia, trên, qua

GT GD C H L M O
additionally /əˈdɪʃ.ən.əl/ = USER: bổ sung, thêm, ngoài ra, Ngoài, thêm vào đó

GT GD C H L M O
address /əˈdres/ = NOUN: địa chỉ, cách nói chuyện, đơn thỉnh nguyện, diển thuyết, sự tuyên bố; VERB: biên trên bức thư; USER: địa chỉ, địa chỉ, địa chỉ địa, địa, chỉ

GT GD C H L M O
affiliate /əˈfɪl.i.eɪt/ = VERB: giao thiệp, kết thân, nhận cha mẹ nuôi, nhận làm con, nhận vào hội; USER: liên kết, Affiliate, chi nhánh, kết, liên kết tiếp

GT GD C H L M O
against /əˈɡenst/ = ADVERB: tiến lên; PREPOSITION: bất lợi, chống lại, trái lại, chống với, cự địch, đề phòng, đối với; USER: chống lại, chống, đối với, với, so với

GT GD C H L M O
aggregate /ˈæɡ.rɪ.ɡət/ = ADJECTIVE: tập hợp, công cộng, tập đoàn, tính gộp lại, toàn bộ; VERB: tập hợp, nhận vào, tụ tập; USER: tổng hợp, tổng, cốt liệu, tập hợp, cốt

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
allow /əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa; USER: cho phép, phép, cho phép các, cho, giúp

GT GD C H L M O
allowing /əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa; USER: cho phép, phép, cho phép các, giúp

GT GD C H L M O
alongside /əˌlɒŋˈsaɪd/ = ADVERB: chạy dài theo, ghé dọc theo, tàu đậu; USER: bên cạnh, cùng với, cùng, cùng với các, dọc

GT GD C H L M O
always /ˈɔːl.weɪz/ = ADVERB: luôn luôn; USER: luôn luôn, luôn, lúc nào cũng, lúc nào, thường

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
analysis /əˈnæl.ə.sɪs/ = NOUN: nghiên cứu, phân giải, phép phân tách, phép phân tích, xét nghiệm; USER: phân tích, tích, phân

GT GD C H L M O
analytics /ˌanlˈitiks/ = NOUN: giải tích; USER: phân tích, Analytics, Analytics của, phân tích trang, các phân tích

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
approval /əˈpruː.vəl/ = NOUN: sự phê chuẩn, sự bằng lòng, sự xác nhận; USER: chính, phê duyệt, chấp thuận, duyệt, phê chuẩn

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
assistance /əˈsɪs.təns/ = NOUN: sự giúp đở; USER: hỗ trợ, trợ giúp, giúp đỡ, trợ, sự hỗ trợ

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
automatic /ˌôtəˈmatik/ = ADJECTIVE: tự động, vô ý thức, như máy; NOUN: máy tự động, súng tự động; USER: tự động, tự động, tự, động

GT GD C H L M O
automatically /ˌɔː.təˈmæt.ɪ.kəl.i/ = USER: tự động, sẽ tự động, tự, cách tự động, tự động được

GT GD C H L M O
available /əˈveɪ.lə.bl̩/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có ích, có lợi, có thể dùng, rảnh rang, sẳn sàng để dùng, tiện lợi; USER: có sẵn, sẵn, có, nao, sẵn có

GT GD C H L M O
based /-beɪst/ = VERB: căn cứ vào; USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên

GT GD C H L M O
been /biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng

GT GD C H L M O
begin /bɪˈɡɪn/ = VERB: bắt đầu, khởi sự; USER: bắt đầu, bắt, truyền, được truyền, đầu

GT GD C H L M O
better /ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua; VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn; USER: hơn, tốt hơn, tốt

GT GD C H L M O
broader /brɔːd/ = USER: rộng hơn, rộng, rộng lớn hơn, lớn hơn, rộng lớn

GT GD C H L M O
browsing /braʊz/ = VERB: ăn lá non; USER: Đang truy cập, duyệt, Đang xem, truy cập, Đang xem chuyên

GT GD C H L M O
built /ˌbɪltˈɪn/ = ADJECTIVE: được xây dựng tại; USER: xây dựng, được xây dựng, xây, tích, tích hợp

GT GD C H L M O
business /ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò; USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
calculation /ˌkæl.kjʊˈleɪ.ʃən/ = NOUN: bài toán, kế toán, sự phép tính toán, trù liệu, dự định, dự trù tính, kết quả sau khi tính toán; USER: tính, tính toán, phép tính, toán

GT GD C H L M O
campaigns /kæmˈpeɪn/ = NOUN: cuộc vận động tuyển cử; USER: chiến dịch, các chiến dịch, chiến dịch của, những chiến dịch

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
capabilities /ˌkāpəˈbilitē/ = NOUN: khả năng, tài trí; USER: khả năng, năng lực, năng, tính năng, các khả năng

GT GD C H L M O
capability /ˌkāpəˈbilitē/ = NOUN: khả năng, tài trí; USER: khả năng, khả năng, năng lực, năng, khả

GT GD C H L M O
cards /kɑːd/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc; USER: thẻ, card, dụng thẻ, sử dụng thẻ, các thẻ

GT GD C H L M O
cart /kɑːt/ = NOUN: xe đẩy, xe chở đồ nặng do ngựa kéo, xe hai bánh nhẹ có ruột gà, xe hai bánh nhẹ dùng đi chơi; VERB: xe nhỏ đẩy bằng tay; USER: giỏ hàng, giỏ, hàng, xe, Cart

GT GD C H L M O
cash /kæʃ/ = NOUN: tiền mặt, đổi tiền, tiền bạc, tiền điếu; VERB: có tiền; USER: tiền mặt, tiền, bằng tiền mặt, chuyển tiền, tiền tệ

GT GD C H L M O
changes /tʃeɪndʒ/ = NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan, sự đổi chác, sự đổi sắc mặt, tiền bạc, tiền tệ; USER: thay đổi, những thay đổi, các thay đổi, sự thay đổi, biến

GT GD C H L M O
channels /ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu; USER: kênh, các kênh, các kênh truyền hình, các kênh truyền, kênh truyền

GT GD C H L M O
chat /tʃæt/ = NOUN: cuộc nói chuyện phiếm, sự chuyện trò, sự thân mật, nói chuyện nhãm; VERB: nói bá láp; USER: trò chuyện, chuyện, tán gẫu, nói chuyện

GT GD C H L M O
checkout /ˈtʃek.aʊt/ = NOUN: coi lại khi rời, kiểm trước khi rời, nhìn ra ngoài, trình xuất khi ra, xét khi ra, xét trước khi đi, ký tên khi ra về, soạn lại trước khi đi; USER: thanh toán, kiểm tra, kiểm, checkout, Tính tiền

GT GD C H L M O
clearer /klɪər/ = USER: rõ ràng hơn, rõ ràng, rõ hơn, rõ, rõ nét hơn

GT GD C H L M O
clicks /klɪk/ = NOUN: đi đôi, kêu lạch cạch, kêu tích tắc, tiếng cạch, tiếng chắt lưởi, tiếng chép miệng, tiếng lẻng xẻng, may mắn; USER: nhấp chuột, lần nhấp chuột, các nhấp chuột, nhấp, cú nhấp chuột

GT GD C H L M O
colors /ˈkʌl.ər/ = NOUN: đồ màu; USER: màu sắc, màu, các màu sắc, các màu, sắc

GT GD C H L M O
commerce /ˈkɒm.ɜːs/ = NOUN: buôn bán, thương nghiệp, sự giao cấu; USER: thương mại, thương mại điện tử, thương mại điện, mại, thương

GT GD C H L M O
complete /kəmˈpliːt/ = ADJECTIVE: trọn vẹn, đầy đủ, hoàn toàn, làm xong, hoàn hảo; VERB: không chê được; USER: hoàn thành, hoàn tất, hoàn, hoàn thiện, điền

GT GD C H L M O
complex /ˈkɒm.pleks/ = ADJECTIVE: khó hiểu, mặc cảm, phiền phức, phức tạp; USER: phức tạp, phức, phức hợp, hợp

GT GD C H L M O
consumers /kənˈsjuː.mər/ = NOUN: người tiêu thụ; USER: người tiêu dùng, tiêu dùng, khách hàng, hàng, tiêu thụ

GT GD C H L M O
contact /ˈkɒn.tækt/ = NOUN: tiếp xúc, đụng chạm, gần gủi, va chạm; VERB: tiếp xúc với; USER: liên hệ, liên hệ với, liên lạc, liên lạc với, liên

GT GD C H L M O
content /kənˈtent/ = NOUN: thỏa mản, vui lòng, đẹp ý, toại ý, thuận, sự bằng lòng, vật đựng; ADJECTIVE: bằng lòng, vui thích, vừa lòng, mãn nguyện; VERB: làm thỏa mản, làm vui lòng, làm vừa ý; USER: nội dung, dung, nội dung của, content, hàm

GT GD C H L M O
continually /kənˈtɪn.ju.əl/ = USER: liên tục, tiếp tục, tục, ngừng, không ngừng

GT GD C H L M O
convenience /kənˈviː.ni.əns/ = NOUN: sự tiện lợi, cầu tiêu, điều tiện nghi, thích dụng, xứng đáng; USER: tiện, thuận tiện, tiện lợi, thuận tiện cho, tiện nghi

GT GD C H L M O
convenient /kənˈviː.ni.ənt/ = ADJECTIVE: tiện lợi, tiện nghi; USER: tiện lợi, thuận tiện, tiện, thuận lợi, tiện lợi

GT GD C H L M O
convert /kənˈvɜːt/ = VERB: đổi, biển thủ tiền bạc, cải hóa, chuyển hoán mệnh đề, đổi tôn giáo, thay đổi đảng phái; NOUN: vào đạo; ADJECTIVE: người đổi đảng; USER: chuyển đổi, chuyển, đổi, chuyển đổi các, convert

GT GD C H L M O
costs /kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ; USER: chi phí, giá, phí, các chi phí, chi

GT GD C H L M O
create /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên

GT GD C H L M O
credit /ˈkred.ɪt/ = VERB: tin; NOUN: danh vọng, thẻ tín dụng, thế lực, bán chịu, công trạng, lòng tin, ảnh hưởng, sự tín nhiệm, sự tin tưởng; USER: tín dụng, tín, tín dụng của, tín chỉ, tín duïng

GT GD C H L M O
currencies /ˈkʌr.ən.si/ = NOUN: đồn tin, truyền tin, sự lưu hành, sự truyền bá; USER: tệ, tiền tệ, đồng tiền, tiền, các đồng tiền

GT GD C H L M O
customer /ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua; USER: khách hàng, của khách hàng, Customer, khách, của khách

GT GD C H L M O
customers /ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua; USER: khách hàng, khách, các khách hàng, khách hàng của, cho khách hàng

GT GD C H L M O
dashboards /ˈdæʃ.bɔːd/ = NOUN: bảng đồng hồ, đồ để phủ, dụng cụ để che, vè che bụi, vè che bùn, vè che nước văng; USER: biểu đồ, bảng điều khiển, biểu, các biểu đồ, dashboards

GT GD C H L M O
database /ˈdeɪ.tə.beɪs/ = USER: cơ sở dữ liệu, sở dữ liệu, cơ sở dữ, dữ liệu, CSDL

GT GD C H L M O
deliver /dɪˈlɪv.ər/ = VERB: con đường dẩn đến, cung cấp hơi điện, đọc diển văn, giải phóng, giao hàng, nạp vật, nhường lại, phóng thích, tặng cho, tuyên án, thả; USER: cung cấp, giao, mang, cung, phân phối

GT GD C H L M O
delivery /dɪˈlɪv.ər.i/ = NOUN: giao hàng, cách đọc, cách giao banh, cách nói, giải thoát, lưu lượng nước, nạp hàng, sự đở đẻ, sự giao phó, sự phân bố; USER: giao hàng, giao, phân phối, cung cấp, chuyển

GT GD C H L M O
demographic /ˌdeməˈgrafik/ = ADJECTIVE: nhân khẩu học; USER: nhân khẩu học, dân số, nhân khẩu, cá nhân mang tính, dân

GT GD C H L M O
demonstrates /ˈdem.ən.streɪt/ = VERB: biểu lộ, biểu tình, chứng minh, chứng tỏ; USER: thể hiện, chứng minh, hiện, chứng tỏ, thấy

GT GD C H L M O
departments /dɪˈpɑːt.mənt/ = NOUN: ban, sở, ty, bộ, ngành, chi nhánh, tỉnh, gian hàng; USER: các phòng ban, phòng ban, bộ phận, ngành, ban

GT GD C H L M O
directly /daɪˈrekt.li/ = ADVERB: ngay sau khi, tức khắc, tức thì, thẳng tới; USER: trực tiếp, trực, thẳng

GT GD C H L M O
disappear /ˌdɪs.əˈpɪər/ = VERB: biến mất, chết mất, không còn tồn tại; USER: biến mất, mất, sẽ biến mất, tan biến, mất đi

GT GD C H L M O
discounts /ˈdɪs.kaʊnt/ = NOUN: bớt giá, hạ giá, sụt giá, tiền chiết khấu, giãm giá; USER: giảm giá, giảm, chiết khấu

GT GD C H L M O
do /də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi; NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào; USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện

GT GD C H L M O
down /daʊn/ = ADVERB: xuống, chán nản, dưới đất, ở dưới, ở phía dưới; NOUN: lông tơ, dải cát, đụn cát, lông măng; PREPOSITION: tóc xỏa xuống; VERB: bắn rớt, đánh té; USER: xuống, giảm, down, lại, hỏng

GT GD C H L M O
drill /drɪl/ = NOUN: bài tập khẩu vấn, cái khoan, luống đất, máy khoan, sự diển tập, thao diển; VERB: đục quặng, gieo thành hàng, luyện tập, tập dượt, thao diển, khoan lổ; USER: khoan, sâu, đi sâu, khoan sâu, luyện

GT GD C H L M O
drive /draɪv/ = NOUN: có nghị lực, đẩy tới, đi dạo, đường đi trong rừng, đường hầm ở mỏ, kéo theo; VERB: bắt buộc, bắt làm nhiều việc, đánh lui quân địch, đẩy đi, điều khiển xe, đóng nọc; USER: lái xe, lái, ổ đĩa, ổ, đẩy

GT GD C H L M O
dynamic /daɪˈnæm.ɪk/ = ADJECTIVE: có nghị lực, có tính động lực, cương quyết, năng lượng; USER: năng động, động, động lực, năng

GT GD C H L M O
e /iː/ = NOUN: nốt mi, chữ thứ năm trong mẩu tự; USER: e, điện tử, đ, điện, tử

GT GD C H L M O
easy /ˈiː.zi/ = ADVERB: dể, dể dàng; ADJECTIVE: khoan thai, dể dàng, bình dị, dể tánh, khinh khoái, không lo ngại, tự do, thung dung, yên lòng, yên tâm, dể dãi; USER: dễ dàng, dễ, đơn giản, dàng, có dễ

GT GD C H L M O
efficiently /ɪˈfɪʃ.ənt/ = USER: hiệu quả, có hiệu quả, cách hiệu quả, hiệu, một cách hiệu quả

GT GD C H L M O
efforts /ˈef.ət/ = NOUN: cố gắng, động lực, gắng sức, sự rán sức; USER: nỗ lực, những nỗ lực, các nỗ lực, những nỗ lực của, nỗ lực của

GT GD C H L M O
email /ˈiː.meɪl/ = USER: email, thư điện tử, email có, email của, qua email

GT GD C H L M O
embedded /ɪmˈbed.ɪd/ = VERB: ấn vào, cắm vào, chôn vào, đóng vào, gắn vào, in vào; USER: nhúng, nhúng vào, được nhúng, gắn

GT GD C H L M O
enable /ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền; USER: cho phép, phép, giúp, kích hoạt, sử

GT GD C H L M O
enables /ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền; USER: cho phép, phép, giúp, cho phép các, phép các

GT GD C H L M O
end /end/ = NOUN: đuôi, chung cuộc, chủ định, đầu, đầu cùng, kết qủa, lúc lâm chung, ý định, đầu cuối, mục đích, giới hạn, kết cuộc; VERB: thôi, chấm dứt, chung qui, kết liểu; USER: cuối, kết thúc, thúc, cuối cùng, cấp

GT GD C H L M O
engine /ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa; USER: động cơ, cơ, máy, công cụ, cụ

GT GD C H L M O
english /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh; ADJECTIVE: thuộc về nước Anh; USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt

GT GD C H L M O
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ = VERB: ham, hưởng thụ, thích thú, thưởng thức, vui thích; USER: thưởng thức, được hưởng, hưởng, thưởng, thích

GT GD C H L M O
entire /ɪnˈtaɪər/ = ADJECTIVE: nguyên, trọn, trọn vẹn, cái nguyên, chưa thiến, toàn thể, hoàn toàn; NOUN: ngựa chưa thiến; USER: toàn bộ, toàn, cả, toàn thể, bộ

GT GD C H L M O
errors /ˈer.ər/ = NOUN: sai lạc, điều sai, sai lầm, tính sai, ý kiến sai, sự ngộ nhận, tư tưởng lầm, lầm lỡ, lỗi; USER: lỗi, sai sót, các lỗi, lỗi này, sai

GT GD C H L M O
established /ɪˈstæb.lɪʃt/ = ADJECTIVE: sự chứng thật, sự củng cố, sự gây dựng, sự sáng lập, sự thiết lập, sự xác nhận, sự xây dựng; USER: thành lập, lập, thiết lập, được thành lập, thành lập vào

GT GD C H L M O
even /ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều; ADVERB: như nhau, cho đến; NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì; VERB: làm bằng, làm bằng phẳng; USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả

GT GD C H L M O
everyone /ˈev.ri.wʌn/ = PRONOUN: mổi người, tất cả người, những người; USER: tất cả mọi người, mọi người, mọi, tất cả mọi, người

GT GD C H L M O
example /ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu; USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, dụ như, như

GT GD C H L M O
executive /ɪɡˈzek.jʊ.tɪv/ = ADJECTIVE: chấp hành, làm bổn phận, quyền hành pháp, thi hành, thực hành; NOUN: hội nghị nhóm kín, mạng lịnh; USER: điều hành, giám đốc điều hành, hành, đốc điều hành, hành pháp

GT GD C H L M O
expanding /ɪkˈspænd/ = VERB: bơm phồng lên, dản ra, khai triển, làm phồng ra, lớn lên, mở mang, phát triển, giãm bớt áp lực, mỡ rộng; USER: mở rộng, việc mở rộng, triển, mở rộng các, cách mở rộng

GT GD C H L M O
experience /ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: kinh nghiệm, lịch duyệt, sự thử thách, từng trải, có nhiều kinh nghiệm; VERB: trải qua, học hỏi, phải chịu, thí nghiệm, thừ thách; USER: kinh nghiệm, kinh nghiệm, trải nghiệm, nghiệm, kinh nghiệm của

GT GD C H L M O
fast /fɑːst/ = ADJECTIVE: nhanh, mau, buộc lại, kiên cố, lâu phai, phóng đảng; ADVERB: nhanh; NOUN: kiêng ăn, dây cột thuyền, nhịn ăn; VERB: cử ăn, nhịn ăn; USER: nhanh, nhanh chóng, nhanh gọn, nhanh chóng của

GT GD C H L M O
featured /ˈfiː.tʃər/ = ADJECTIVE: đặc sắc, đặc tính, tính chất, trạng thái đặc biệt; USER: đặc trưng, tính năng, đặc, thiệu, nổi bật

GT GD C H L M O
features /ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt; USER: tính năng, các tính năng, năng, đặc điểm nổi bật, đặc điểm

GT GD C H L M O
fedex = USER: fedex, của FedEx, thời gian nhanh nhất

GT GD C H L M O
financial /faɪˈnæn.ʃəl/ = ADJECTIVE: thuộc về tài chánh; USER: tài chính, tài, chính, về tài chính, tài chánh

GT GD C H L M O
flows /fləʊ/ = NOUN: sự chạy qua, sự chảy ra, sự chảy tràn; USER: dòng chảy, dòng, luồng, chảy, các dòng

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
fulfill /fʊlˈfɪl/ = VERB: làm thỏa mản, làm cho xong, thi hành, làm đúng theo; USER: thực hiện, thực hiện đầy đủ, hoàn thành, đáp ứng, hoàn

GT GD C H L M O
fulfilled /fʊlˈfɪld/ = USER: hoàn thành, thực hiện, hoàn, đáp ứng, ứng nghiệm

GT GD C H L M O
fulfillment /fo͝olˈfilmənt/ = NOUN: làm trọn vẹn, làm xong bổn phận, làm đủ điều kiện bắt buộc; USER: thực hiện, hoàn thành, thực, hoàn, ứng nghiệm

GT GD C H L M O
fulfilment /fʊlˈfɪl.mənt/ = NOUN: дід, дідусь; USER: thực hiện, hoàn thành, thực, hoàn, ứng nghiệm

GT GD C H L M O
full /fʊl/ = ADJECTIVE: đầy, no nê, chan chứa, nhiều; ADVERB: nhiều lần; NOUN: cực điểm; VERB: đến ngày rằm, xếp nếp; USER: đầy đủ, toàn, đầy, Full, hoàn

GT GD C H L M O
functionality /ˌfʌŋk.ʃənˈæl.ə.ti/ = USER: chức năng, năng, tính năng, các chức năng, chức năng của

GT GD C H L M O
give /ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì; USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, đưa, bỏ

GT GD C H L M O
grow /ɡrəʊ/ = VERB: mọc lên, nẩy mầm, đâm mộng, lớn lên, mọc mầm, mọc mộng, mùa màng, phát sinh; USER: phát triển, tăng trưởng, tăng, lớn, trồng

GT GD C H L M O
habits /ˈhæb.ɪt/ = NOUN: áo bà phước, cách mọc lên, khí thế, nhiểm thói quen, tánh tình, thói quen, thói thường, lệ thường, tập quán; USER: thói quen, những thói quen, các thói quen, tập quán, thói quen của

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
helps /help/ = NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ; USER: giúp, sẽ giúp, giúp các, giúp cho, giúp đỡ

GT GD C H L M O
high /haɪ/ = ADJECTIVE: cao, đứng, địa vị cao; ADVERB: cao, mạnh, đầy đủ, ở trên cao; USER: cao, độ cao, lượng cao, trung

GT GD C H L M O
hope /həʊp/ = VERB: mong, hy vọng, trông mông; NOUN: kỳ vọng, ước vọng, sự trông mong; USER: mong, hy vọng, hi vọng, tôi hy vọng, hy vọng sẽ

GT GD C H L M O
hosted /həʊst/ = VERB: nhóm người, tốp người; USER: tổ chức, đã tổ chức, lưu trữ trên máy, lưu trữ, được lưu trữ

GT GD C H L M O
how /haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao; NOUN: gò, mô đất; USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào

GT GD C H L M O
images /ˈɪm.ɪdʒ/ = NOUN: ảnh, tượng, tranh, hình, ảnh tượng, hình ảnh, ý tưởng, bóng, quan niệm, tư tưởng; USER: hình ảnh, ảnh, hình, các hình ảnh, những hình ảnh

GT GD C H L M O
improve /ɪmˈpruːv/ = VERB: làm cho hoàn hảo, làm tốt thêm, trở nên tốt; USER: cải thiện, nâng cao, nâng, cải tiến, tăng

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
include /ɪnˈkluːd/ = VERB: bao gồm, bao hàm, gồm có; USER: bao gồm, bao gồm các, gồm, có, gồm có

GT GD C H L M O
including /ɪnˈkluː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: kể ra, có kể vào, có ở trong; USER: bao gồm cả, bao gồm, trong đó có, kể cả, trong đó

GT GD C H L M O
increasing /ɪnˈkriːs/ = VERB: tăng lên, thêm, tăng gia, lớn thêm, làm nhiều thêm; USER: tăng, gia tăng, ngày càng tăng, càng tăng, tăng lên

GT GD C H L M O
information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết; USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin

GT GD C H L M O
initial /ɪˈnɪʃ.əl/ = ADJECTIVE: đứng đầu, lúc đầu, mở đầu, ở đầu; VERB: ký tên, phê chuẩn; NOUN: viết tắt tên, chữ đầu tên, chữ ký tắt; USER: ban đầu, đầu, đầu tiên, ban, ban đầu của

GT GD C H L M O
insight /ˈɪn.saɪt/ = NOUN: sáng suốt, minh mẩn, sự sáng trí; USER: cái nhìn sâu sắc, hiểu biết, cái nhìn, nhìn sâu sắc, hiểu

GT GD C H L M O
instantly /ˈɪn.stənt.li/ = ADVERB: lập tức, tính mau lẹ; USER: ngay lập tức, lập tức, ngay, tức, tức thì

GT GD C H L M O
insurer /ɪnˈʃɔː.rər/ = NOUN: người bán bảo hiểm, người bán bảo kê; USER: công ty bảo hiểm, bảo hiểm, ty bảo hiểm, hãng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm

GT GD C H L M O
insuring /ɪnˈʃɔːr/ = VERB: bảo hiểm, cam đoan, bảo kê, bảo đảm, dự phòng; USER: bảo hiểm, mua bảo hiểm, bảo hiểm cho, nhằm bảo đảm, việc đảm bảo

GT GD C H L M O
integrated /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = ADJECTIVE: đầy đủ, nguyên vẹn; USER: tích hợp, được tích hợp, hợp, tích, lồng ghép

GT GD C H L M O
integration /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = NOUN: cách lấy tích phân, sự hoàn toàn, sự liên hợp, sự nguyên vẹn; USER: hội nhập, tích hợp, nhập, hợp, tích

GT GD C H L M O
intent /ɪnˈtent/ = NOUN: mục tiêu, mục đích, ý chiến, ý định, ý muốn; ADJECTIVE: hăng hái, kịch liệt, thèm khát, thèm muốn, mãnh liệt; USER: Mục đích, ý định, ý, ý định của, đích

GT GD C H L M O
interested /ˈɪn.trəs.tɪd/ = ADJECTIVE: quan tâm, liên quan, chú ý, quan hệ; USER: quan tâm, quan tâm đến, tâm, quan, thích

GT GD C H L M O
international /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: quốc tế, thuộc về giao thiệp giữa các nước; USER: quốc tế, International, tế, quốc, giới

GT GD C H L M O
into /ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong; USER: trong, vào, thành, sang, ra

GT GD C H L M O
intuitive /ɪnˈtjuː.ɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: thuộc về, trực giác; USER: trực quan, trực giác, trực

GT GD C H L M O
inventory /ˈɪn.vən.tər.i/ = NOUN: kiểm hàng hóa, kiềm kê tiền bạc, kiểm kê ruộng đất, kiểm kê tài sản, bản kê tất cả hàng hóa, sự kiểm kê hàng tồn kho; VERB: kiểm kê tài sản, làm bản kê hàng hóa; USER: hàng tồn kho, tồn kho, kiểm kê, kê, kho

GT GD C H L M O
investment /ɪnˈvest.mənt/ = NOUN: tiền đầu tư, bỏ vốn đầu tư, sự bao vây, sự bỏ vốn, sự mặc quần áo, sự vây, sự xuất vốn, xuất vốn đầu tư, sự đặt tiền có lời, sự đặt tiền đầu tư; USER: đầu tư, tư, vốn đầu tư, đầu, đầu tư của

GT GD C H L M O
invoice /ˈɪn.vɔɪs/ = NOUN: biên lai, hóa đơn, giấy đặt hàng; VERB: làm biên lai, làm biên nhận, làm hóa đơn; USER: hóa đơn, hoá đơn, đơn

GT GD C H L M O
invoicing /ˈɪn.vɔɪs/ = VERB: làm biên lai, làm biên nhận, làm hóa đơn; USER: hóa đơn, lập hóa đơn, lập hoá đơn, hoá đơn, thức lập hoá đơn

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
item /ˈaɪ.təm/ = USER: mục, hàng, sản phẩm, item, mặt hàng

GT GD C H L M O
items /ˈaɪ.təm/ = USER: mặt hàng, các mặt hàng, mục, hàng, hạng mục

GT GD C H L M O
label /ˈleɪ.bəl/ = NOUN: nhản hiệu, miếng giấy, miếng vải, phòng xạ kế, tên của nhản hiệu, phần đá nhô ra ngoài, tên hay câu ngắn chỉ người nào; VERB: dán nhản hiệu, đóng nhản hiệu; USER: nhãn, nhãn hiệu, label, hãng, nhan

GT GD C H L M O
languages /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ; USER: ngôn ngữ, tiếng, các ngôn ngữ, ngôn ngữ ở, thứ tiếng

GT GD C H L M O
learn /lɜːn/ = VERB: học hỏi, học tập, báo cho biết, dạy, luyện tập, trau dồi; USER: học, học hỏi, tìm hiểu, biết, hiểu

GT GD C H L M O
let /let/ = VERB: để cho, để mặc cho, cho mướn nhà, chúng ta hảy...; NOUN: sự cho thuê, sự ngăn trở, sự trở ngại, vật chướng ngại, vật ngăn cản; USER: cho, cho phép, để, hãy, chúng ta hãy

GT GD C H L M O
level /ˈlev.əl/ = ADJECTIVE: trình độ, bằng phẳng, ngang mực nước, ngang với, nhẳn; NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau; VERB: chỉa thẳng, làm bằng phẳng, làm cho ngang nhau, nhắm vào, trắc định bề cao; USER: mức, mức độ, cấp, độ, cấp độ

GT GD C H L M O
levels /ˈlev.əl/ = NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau; USER: mức, mức độ, cấp độ, cấp, độ

GT GD C H L M O
line /laɪn/ = NOUN: dây câu, hàng, đường dây, dây cương, dây buộc thuyền, hình thể, lộ trình, một loạt, huyết thống; VERB: gạch hàng, ghép đồ vật, lót quần áo; USER: dòng, đường, tuyến, đường dây, trực tuyến

GT GD C H L M O
link /lɪŋk/ = VERB: nối tiếp, nối, nối liền; NOUN: khoen, liên kết, vòng sắt, lổ đan, lổ lưới, người nối tiếp, vật để nối tiếp, khoảng đất gồm những khúc quanh co; USER: liên kết, link, liên kêt, vao liên kêt, vao liên kêt tiêp

GT GD C H L M O
live /lɪv/ = ADJECTIVE: sống, đầy sinh khí, đầy sinh lực, linh động, linh hoạt; VERB: sống, ở, ăn tiêu xa xí, trú ngụ, xài lớn; ADVERB: cuộc sống; USER: sống, sinh sống, đang sống, trực tiếp

GT GD C H L M O
make /meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến; NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao; USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo

GT GD C H L M O
makes /meɪk/ = NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao, cách cắt, cách làm, sự đóng; USER: làm, làm cho, khiến, giúp, cản

GT GD C H L M O
manage /ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc; USER: quản lý, quản lý các, quản, quản lí

GT GD C H L M O
management /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom; USER: quản lý, quản, quản trị, lý

GT GD C H L M O
manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ = NOUN: người quản lý, giám đốc, người trông nom, người điều hành công việc; USER: quản lý, giám đốc, người quản lý, đốc, manager

GT GD C H L M O
managers /ˈmæn.ɪ.dʒər/ = NOUN: người quản lý, giám đốc, người trông nom, người điều hành công việc; USER: quản lý, các nhà quản lý, nhà quản lý, cán bộ quản lý, người quản lý

GT GD C H L M O
manual /ˈmæn.ju.əl/ = ADJECTIVE: làm bằng tay, thuộc về tay; NOUN: loại sách khổ nhỏ, mặt đờn, sách của mục sư dùng; USER: dẫn, hướng dẫn sử, dẫn sử dụng, sử dụng, dụng

GT GD C H L M O
manufacturer /ˌmanyəˈfakCHərər/ = NOUN: người chế tạo, người sáng tác, nhà chế tạo; USER: nhà sản xuất, sản xuất, nhà sản

GT GD C H L M O
marked /mɑːkt/ = ADJECTIVE: chứng cớ, dấu hiệu, mục đích, mục tiêu; USER: đánh dấu, được đánh dấu, dấu, ghi, đã đánh dấu

GT GD C H L M O
market /ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán; VERB: bán, đi chợ, đi mua đồ, kiếm thị trường cho hàng hóa; USER: thị trường, thị, trên thị trường, chợ, của thị trường

GT GD C H L M O
marketers /ˈmɑːkɪtər/ = USER: tiếp thị, các nhà tiếp thị, thị, nhà tiếp thị, marketing

GT GD C H L M O
marketing /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ = NOUN: chợ, thị trường, nơi buôn bán; USER: tiếp thị, thị, marketing, thị trường

GT GD C H L M O
merchandisers /ˈmɜːtʃəndaɪzər/ = USER: mua hàng, merchandisers,

GT GD C H L M O
met /met/ = VERB: gặp, hội ngộ, đi đón, đi rước, đương đầu, gặp gở, liều; USER: gặp, đáp ứng, đã gặp, gặp nhau, gặp gỡ

GT GD C H L M O
metrics /ˈmetrɪks/ = NOUN: âm luật học, thi luật học; USER: số liệu, các số liệu, liệu, thước đo, đo

GT GD C H L M O
monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/ = NOUN: chiến hạm nhỏ, máy thâu thanh, giống kỳ đà lớn ở phi châu, học sinh được chọn để giữ trật tự; VERB: máy truyền thanh; USER: theo dõi, giám sát, dõi, giám sát các, kiểm soát

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
much /mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều; ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều; USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều

GT GD C H L M O
multiple /ˈmʌl.tɪ.pl̩/ = ADJECTIVE: bội, nhiều, có nhiều bộ phận, phức, kép; NOUN: nhiều phần; USER: nhiều, đa

GT GD C H L M O
natural /ˈnætʃ.ər.əl/ = NOUN: đương nhiên, thiên tư, âm nốt tự nhiên, cố nhiên, dấu bê ca, người đần độn từ lúc mới sanh, người ngu từ lúc mới sanh; ADJECTIVE: bẩm sinh, thiên bẩm, thiên phú, thuộc về tự nhiên, thuộc về thiên nhiên; USER: tự nhiên, thiên nhiên, nguyên, nguyên thiên nhiên, nhiên

GT GD C H L M O
net /net/ = NOUN: lưới bắt chim, lưới đánh cá, vợt, lưới đánh thú rừng, vải lưới để may màn; VERB: bao lưới, bắt bằng lưới, mắc lưới, vớt cá bằng lưới, đánh cá bằng lưới, đưa banh vào lưới, giăng lưới để bẩy, làm lưới, giăng lưới để bắt cá; USER: net, ròng, mạng, lưới, thuần

GT GD C H L M O
nets /net/ = NOUN: lưới bắt chim, lưới đánh cá, vợt, lưới đánh thú rừng, vải lưới để may màn; USER: lưới, mạng lưới, màn, lưới đánh

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
offering /ˈɒf.ər.ɪŋ/ = NOUN: biếu tặng, cung hiến, lể vật, vật biếu, vật tặng; USER: cung cấp, cung, cung cấp các, cung cấp cho, sản phẩm

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
once /wʌns/ = ADVERB: một lần, cùng một lần, lập tức, ngày trước, ngày xưa, tức thì; USER: một lần, lần, một khi, một, từng

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
online /ˈɒn.laɪn/ = USER: trực tuyến, tuyến, trực, online, mạng

GT GD C H L M O
optimization /ˌɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/ = USER: tối ưu hóa, tối ưu, tối ưu hoá, tối ưu hóa công

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
order /ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức; VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món; USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh

GT GD C H L M O
ordered /ˈɔː.dəd/ = VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món; USER: ra lệnh, đã ra lệnh, đặt, lệnh, ra lệnh cho

GT GD C H L M O
orders /ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thần phẩm, thức, thứ tự, kiểu, lập tức, mục đích để, phẩm chức, giai cấp, ngay, phong chức; USER: đơn đặt hàng, các đơn đặt hàng, lệnh, đơn hàng, đơn đặt

GT GD C H L M O
organization /ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn; USER: cơ quan, tổ chức, tổ, tổ chức của, các tổ chức

GT GD C H L M O
out /aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng; VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài; ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra; NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót; PREPOSITION: phía ngoài; USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong

GT GD C H L M O
over /ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên; ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết; ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực; NOUN: xê ry; USER: hơn, trên, qua, trong, so

GT GD C H L M O
overview /ˈəʊ.və.vjuː/ = USER: tổng quan, tổng quan về, nhìn tổng quan, tổng, cái nhìn tổng quan

GT GD C H L M O
own /əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình; ADJECTIVE: làm chủ; USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng

GT GD C H L M O
pack /pæk/ = NOUN: gói, bành, bộ bài, đàn chim bay, đất đắp, đoàn người, khối băng ở sông; VERB: chất, chêm vào, đóng hộp, đóng thành bành, gói lại; USER: đóng gói, gói, pack, xếp

GT GD C H L M O
paid /peɪd/ = ADJECTIVE: trả rồi; USER: thanh toán, trả, trả tiền, chi trả, nộp

GT GD C H L M O
pal /pæl/ = NOUN: bạn, kết bạn, làm bạn; VERB: trở thành bạn; USER: pal, bạn thân, thân, PTZ, anh bạn

GT GD C H L M O
particular /pəˈtɪk.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, tỉ mỉ, vụn vặt, kỷ càng, rỏ ràng, đủ tất cả chi tiết, kỹ lưỡng; NOUN: sự riêng biệt; USER: riêng, cụ thể, đặc biệt, cụ, biệt

GT GD C H L M O
pay /peɪ/ = VERB: trả, trả tiền, trả nợ, đóng tiền phạt, tốn, thanh toán nợ, trả góp; NOUN: lương bổng, sự trả nợ, sự trả tiền, tiền công, tiền lương; USER: trả, trả, trả tiền, phải trả, thanh toán

GT GD C H L M O
payment /ˈpeɪ.mənt/ = NOUN: sự đóng phạt, sự trả góp, sự trả nợ; USER: thanh toán, trả, nộp, chi trả, khoản thanh toán

GT GD C H L M O
performance /pəˈfɔː.məns/ = NOUN: làm công việc, sự nhiệm vụ, sự thi hành, sự thực hành, sự thực hiện, sự trình bày, buổi diễn, làm nghĩa vụ; USER: hiệu suất, thực hiện, hoạt động, hiệu quả, hiệu

GT GD C H L M O
place /pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng; VERB: đặt hàng, xếp chổ; USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí

GT GD C H L M O
placing /pleɪs/ = VERB: đặt hàng, xếp chổ; USER: đặt, cách đặt, việc đặt, đặt các

GT GD C H L M O
platform /ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa; USER: nền tảng, nền, tảng, platform

GT GD C H L M O
please /pliːz/ = VERB: xin, làm ơn, làm thích ý, làm vui lòng, vừa ý, xin vui lòng, làm theo ý muốn của mình; USER: xin, xin vui lòng, hãy, vui lòng, xin hãy

GT GD C H L M O
popular /ˈpɒp.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: nhân dân, thuộc về dân chúng, thuộc về bình dân, thuộc về nhân gian; USER: phổ biến, nổi tiếng, nổi, phổ, nhiều

GT GD C H L M O
positioning /pəˈzɪʃ.ən/ = VERB: đặt vào vị trí, để vào chổ; USER: định vị, vị trí, vị, trí

GT GD C H L M O
power /paʊər/ = NOUN: năng, nguồn điện lực, quyền chi phối, quyền lực, quyền thay mặt, quyền hạn, số đông người, số lủy thừa, sức mạnh, tài năng, tư cách, thế lực, ảnh hưởng; USER: năng, điện, quyền lực, sức mạnh, năng lượng

GT GD C H L M O
powerful /ˈpaʊə.fəl/ = ADJECTIVE: ảnh hưởng, có công hiệu, có nghị lực, có quyền thế, có sức mạnh, có thế lực; USER: mạnh mẽ, mạnh, sức mạnh, quyền lực, hùng mạnh

GT GD C H L M O
print /prɪnt/ = VERB: in, in dấu, xuất bản, in bông lên vải, in hình lên vải, rửa phim ảnh, in sâu vào trí nhớ; NOUN: ảnh in, dấu, vết, đồ in, sự in, sự rửa phim, chữ in; USER: in, in ấn, in ra, in các

GT GD C H L M O
process /ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa; VERB: kiện người nào, in lại một bản; USER: quá trình, quy trình, trình, tiến trình, quá

GT GD C H L M O
processing /ˈprəʊ.ses/ = NOUN: sự thưa kiện; USER: xử lý, chế biến, chế, xử, công

GT GD C H L M O
product /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và

GT GD C H L M O
products /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, các sản phẩm, sản, phẩm, sản phẩm của

GT GD C H L M O
prominent /ˈprɒm.ɪ.nənt/ = ADJECTIVE: nhô lên, đáng chú ý, lồi lên, nổi bật lên; USER: nổi bật, nổi tiếng, nổi

GT GD C H L M O
promotional /prəˈməʊ.ʃən.əl/ = USER: quảng cáo, khuyến mại, quảng bá, quảng, khuyến mãi

GT GD C H L M O
provide /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
provides /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung, mang

GT GD C H L M O
published /ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản; USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố

GT GD C H L M O
publishing /ˈpʌb.lɪʃ/ = NOUN: sự công bố; USER: xuất bản, Publishing, Nhà xuất bản, bản, xuất

GT GD C H L M O
purchases /ˈpɜː.tʃəs/ = NOUN: chổ dựa vào, điểm tựa, sắm được, sức cơ khí, tậu được, tậu sắm, tiền mướn, tiền thuê, vật mua được, sự mua; USER: mua hàng, mua, mua sắm, mua bán, việc mua

GT GD C H L M O
puts /pʊt/ = NOUN: sự liệng, sự ném; USER: đặt, đưa, sẽ đặt, khiến

GT GD C H L M O
quick /kwɪk/ = ADVERB: mau, lẹ làng; ADJECTIVE: mau lên, cấp tốc, chớp nhoáng, mau chóng, mau lẹ, nhanh chóng, lanh lẹ, làm mau; NOUN: mau lẹ; USER: mau, nhanh chóng, nhanh, nhanh Nhóm, nhanh Nhóm điều

GT GD C H L M O
quickly /ˈkwɪk.li/ = ADVERB: mau, lẹ làng; USER: mau, nhanh chóng, nhanh, cách nhanh chóng, một cách nhanh chóng

GT GD C H L M O
rank /ræŋk/ = ADJECTIVE: hôi, có mùi hôi, có mùi nặng, nảy nở, nhiều; NOUN: đẳng, bến xe tắc xi, bực, đẳng cấp, bực thứ; VERB: diển hành, sắp thành hàng; USER: xếp hạng, xếp, xếp hạng các, hạng, thứ hạng

GT GD C H L M O
ranking /ˈræn.kɪŋ/ = VERB: diển hành, sắp thành hàng, liệt người nào vào hạng; USER: xếp hạng, bảng xếp hạng, thứ hạng, cấp, hạng

GT GD C H L M O
rates /reɪt/ = NOUN: giá, hạng, tốc độ, thuế, phân suất, sự định giá, tỉ lệ số, sự đánh giá, sự sắp hạng; USER: giá, tỷ lệ, lãi, mức, mức giá

GT GD C H L M O
reach /riːtʃ/ = VERB: đưa ra, buồn nôn, tới, đến, chạy dài, xuống, đụng, đưa đến; NOUN: sự buồn nôn, sự đưa tay ra, sự trải ra, sự duổi ra; USER: đạt, đến, đạt được, tiếp cận, đạt đến

GT GD C H L M O
real /rɪəl/ = ADJECTIVE: thực, thật, thiệt, có thật; ADVERB: thật, có thiệt, có thực; NOUN: đồng real, đồ thiệt, hàng hóa thật; USER: real, thực, thực sự, sản, thật

GT GD C H L M O
receivables /rɪˈsiːvəblz/ = USER: Các khoản phải thu, Phải thu, thu, khoản phải thu, Phải thu khách

GT GD C H L M O
receives /rɪˈsiːv/ = USER: nhận, nhận được, tiếp nhận

GT GD C H L M O
recommendations /ˌrek.ə.menˈdeɪ.ʃən/ = NOUN: sự giới thiệu, sự khuyên lơn, sự tiến cử; USER: khuyến nghị, kiến nghị, đề xuất, đề, đề nghị

GT GD C H L M O
reduced /riˈd(y)o͞os/ = ADJECTIVE: ốm yếu, sụt giá, suy nhược; USER: giảm, giảm xuống, làm giảm, giảm đi, giảm bớt

GT GD C H L M O
reentry /rēˈentrē/ = USER: reentry, tái nhập, tái nhập cảnh, tái nhập cư

GT GD C H L M O
reflects /rɪˈflekt/ = VERB: chiếu lại, dội lại, nghĩ ngợi, suy nghĩ; USER: phản ánh, phản ảnh, thể hiện, phản, phản ánh sự

GT GD C H L M O
refund /ˈriː.fʌnd/ = NOUN: sự trả lại; VERB: trả tiền lại; USER: hoàn trả, hoàn lại, hoàn trả lại, trả lại, hoàn

GT GD C H L M O
regions /ˈriː.dʒən/ = NOUN: khu, vùng, địa phương, miền; USER: khu vực, vùng, các khu vực, các vùng, miền

GT GD C H L M O
related /rɪˈleɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: có dính dáng, có liên quan; USER: liên quan, có liên quan, liên quan đến, quan, liên

GT GD C H L M O
relevant /ˈrel.ə.vənt/ = ADJECTIVE: thích hợp, xác đáng; USER: có liên quan, liên quan, phù hợp, quan, thích hợp

GT GD C H L M O
reporting /rɪˈpɔːt/ = VERB: báo cáo, tường trình, kể lại, thuật lại, trần thuật, nói lại, trình diện, tin đồn, điều tra và viết phóng sự; USER: báo cáo, báo, thông báo, cáo, báo cáo các

GT GD C H L M O
requests /rɪˈkwest/ = NOUN: sự yêu cầu, sự được ưa thích, sự nguyện vọng, sự thỉnh cầu, sự thịnh hàng; USER: yêu cầu, các yêu cầu, đề nghị, yêu, yêu cầu của

GT GD C H L M O
rest /rest/ = NOUN: chổ tạm trú, chuẩn bị kim, sổ quyết toán, vật còn thừa, việc còn thừa, khoảng im ở giữa bản nhạc, nơi nghĩ ngơi, sự nằm nghĩ, sự nghĩ, sự nghĩ ngơi, trạm nghĩ trên xa lộ; VERB: còn lại, đặt trên, nằm nghĩ, nằm ngũ, để cho nghĩ; USER: phần còn lại, còn lại, nghỉ ngơi, nghỉ, còn

GT GD C H L M O
return /rɪˈtɜːn/ = VERB: trả lại, trở về, hoàn lại, chiếu lại, đánh trả lại, trả lời, đốp đáp, trở về chổ củ; NOUN: sự đền bù, sự gởi trả lại, sự hoàn lại, sự quay về; USER: trở lại, trở về, trả lại, trở, trả

GT GD C H L M O
returning /rɪˈtɜːn/ = VERB: trả lại, trở về, hoàn lại, chiếu lại, đánh trả lại, trả lời, đốp đáp, gởi hàng trả lại, trở về chổ củ, dội lại tiếng, làm lại công việc củ; USER: trở về, trở lại, quay trở lại, trở, trả

GT GD C H L M O
role /rəʊl/ = NOUN: vai tuồng; USER: vai trò, vai trò của, vai, vai trò quan, vai diễn

GT GD C H L M O
rules /ruːl/ = NOUN: nguyên tắc, qui luật, điều lệ, đường gạch nối, lịnh của quan tòa, thước đo, qui tắc, quyền pháp trị, quyền thống trị; USER: quy định, quy tắc, quy, các quy định, luật

GT GD C H L M O
run /rʌn/ = VERB: chạy, chảy, chạy máy, trốn, kinh doanh, đâm xuyên qua, chạy đua, dầm dề; NOUN: sự chạy, sự cho chạy máy, chổ đất lở, đại đa số; USER: chạy, chạy, hành, chạy các, điều hành

GT GD C H L M O
runs /rʌn/ = NOUN: sự chạy, sự cho chạy máy, chổ đất lở, đại đa số, lạch, ngòi, phần đông, suối, sự sụt giá, sự đi dạo, sự đi bộ, sự lấy đà, sự nhảy tới, sự vọt tới, sự cho chạy máy thử, sự đổ xô mua cổ phần, sự cho phép được tự do, sự sụp đổ mau lẹ, quãng đường đi; USER: chạy, điều hành, hành, hết

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
sales /seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán; USER: bán hàng, bán, doanh số bán hàng, doanh thu, doanh số bán

GT GD C H L M O
satisfaction /ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/ = NOUN: sự làm tròn, sự tạ lổi, sự trả nợ, sự vui lòng, sự làm cho thỏa thích; USER: sự hài lòng, sự hài lòng của, hài lòng, hài lòng của, thỏa mãn

GT GD C H L M O
search /sɜːtʃ/ = VERB: khám xét, tìm kiếm, tìm tòi; NOUN: sự kiếm, sự khám xét, sự tìm; USER: tìm kiếm, tìm, kiếm, tìm kiếm các, search

GT GD C H L M O
secure /sɪˈkjʊər/ = ADJECTIVE: chắc chắn, bền chắc, vững bền, vững chắc; VERB: gắn chặt, đặt vào chổ không nguy hiểm, để vào nơi chắc chắn, làm một thành phố kiên cố, nhốt vào nơi chắc chắn, chiếm những chổ tốt, thế đồ để bảo đãm nợ; USER: đảm bảo, bảo đảm, bảo vệ, bảo, đảm

GT GD C H L M O
see /siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý; USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp

GT GD C H L M O
self /self/ = NOUN: tôi, chính tôi; PRONOUN: chính mình, tự mình; USER: tự, bản thân, self, thân, sự tự

GT GD C H L M O
sell /sel/ = VERB: bán, lừa gạt; NOUN: sự lừa gạt, sự lừa phỉnh; USER: bán, bán các, bán được, bán cho

GT GD C H L M O
selling /ˌbestˈsel.ər/ = VERB: bán, lừa gạt; USER: bán, bán hàng, bán chạy, bán các, việc bán

GT GD C H L M O
service /ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm; USER: vụ, dịch vụ, vụ, phục vụ, dịch

GT GD C H L M O
ship /ʃɪp/ = NOUN: tàu, thuyền; VERB: xếp hàng xuống tàu, gởi hàng hóa bằng đường biển; USER: tàu, vận chuyển, gửi, xưởng, vận

GT GD C H L M O
shipping /ˈʃɪp.ɪŋ/ = NOUN: hàng hải, sự đi tàu, tàu biển lớn, sự gởi hàng hóa bằng tàu, sự tuyển mộ thủy thủ, sự xếp hàng hóa xuống tàu; USER: vận chuyển, tàu, vận tải, hàng, vận

GT GD C H L M O
shoppers /ˈʃɒp.ər/ = NOUN: người mua hàng; USER: người mua sắm, mua sắm, người mua hàng, khách hàng, người mua

GT GD C H L M O
shopping /ˈʃɒp.ɪŋ/ = NOUN: sự đi mua hàng; USER: mua sắm, mua, sắm, mua hàng, hàng

GT GD C H L M O
sight /saɪt/ = NOUN: quang cảnh, thị lực, đường nhắm, hiện ra, sức trông thấy, nhản lực, thắng cảnh, thị giác; VERB: nhắm mục tiêu, quan sát, trắc nghiệm, trông thấy; USER: cảnh, tầm nhìn, nhìn, cái nhìn, nhìn thấy

GT GD C H L M O
simple /ˈsɪm.pl̩/ = ADJECTIVE: đơn giản, giản dị, không thể phân tích, thật thà; USER: đơn giản, đơn giản, rất đơn giản, dễ

GT GD C H L M O
simply /ˈsɪm.pli/ = USER: chỉ đơn giản, đơn giản, chỉ đơn giản là, đơn giản chỉ, đơn giản là

GT GD C H L M O
single /ˈsɪŋ.ɡl̩/ = ADJECTIVE: độc thân, đơn độc, còn độc thân, một mình, chân thật, chưa kết hôn, ngay thật, thành thật; NOUN: trận đánh đơn; USER: đơn, duy nhất, duy, Độc thân, single

GT GD C H L M O
site /saɪt/ = NOUN: nơi, chổ để xây đắp; VERB: đặt vị trí, định vị trí; USER: nơi, trang web, trang, site, trang web của

GT GD C H L M O
sites /saɪt/ = NOUN: nơi, chổ để xây đắp; USER: các trang web, trang web, trang, các trang, địa

GT GD C H L M O
solution /səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước; USER: giải pháp, dung dịch, dung, giải, các giải pháp

GT GD C H L M O
status /ˈsteɪ.təs/ = NOUN: nhân quyền pháp; USER: tình trạng, trạng thái, trạng, vị, tư

GT GD C H L M O
step /step/ = NOUN: cách đi, dáng đi, nấc thang, bước đi, bệ để dựng cột buồm, sự thăng chức; VERB: bước đi, đếm bước đo đoạn đường; USER: bước, đẩy, từng, lại bước

GT GD C H L M O
stock /stɒk/ = NOUN: hàng hóa, báng súng, cành ghép, gốc cây, hàng trong kho, nước dùng, nguyên liệu, dòng dỏi, cổ phần của công ty, canh nấu có thịt hoặc cá, tiền mượn của chánh phủ trả lời thấp, đồ tích trữ, đồ dự trữ; VERB: cất hàng hóa trong kho, tra báng vào súng; USER: chứng khoán, cổ phiếu, cổ, khoán, chứng

GT GD C H L M O
store /stɔːr/ = NOUN: tiệm, cửa hàng, kho chứa hàng, lương thực, sự có nhiều, sự dồi dào, đồ tích trữ; VERB: cất vào kho, chứa được, trau giồi, tích trữ; USER: lưu trữ, lưu, lưu trữ các, lưu giữ, trữ

GT GD C H L M O
stored /stɔːr/ = ADJECTIVE: có thể chứa; USER: lưu trữ, được lưu trữ, lưu, lưu giữ, được lưu giữ

GT GD C H L M O
streamlines /ˈstrēmˌlīn/ = NOUN: giòng nước

GT GD C H L M O
strong /strɒŋ/ = ADJECTIVE: mạnh, bền, ánh sáng chói, cường tráng, kiên cố, vững chắc; USER: mạnh mẽ, mạnh, strong, vững mạnh, lớn

GT GD C H L M O
success /səkˈses/ = NOUN: kết quả, sự thành công, sự thắng lợi; USER: thành công, sự thành công, công, thành, thành công của

GT GD C H L M O
suite /swiːt/ = NOUN: bộ, đoàn tùy tùng; USER: bộ, bộ phần mềm, Suite, phù hợp, phù hợp với

GT GD C H L M O
suites /swiːt/ = NOUN: bộ, đoàn tùy tùng; USER: dãy phòng, phòng, bộ, dãy, Suites

GT GD C H L M O
supply /səˈplaɪ/ = VERB: cung cấp, thêm vào; NOUN: sự cung cấp, sự tiếp tế, sự thế tạm; USER: cung cấp, cung cấp các, cung cấp cho, cung, cung ứng

GT GD C H L M O
support /səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở; NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy; USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ

GT GD C H L M O
sweet /swiːt/ = ADJECTIVE: thơm, ngọt, dịu dàng; USER: thơm, ngọt, ngọt ngào, lang, sweet

GT GD C H L M O
sweets /swiːt/ = USER: kẹo, đồ ngọt, bánh kẹo, ngọt, đồ ăn ngọt

GT GD C H L M O
sync /sɪŋk/ = USER: đồng bộ, đồng bộ hóa, đồng bộ hoá, sync, đồng bộ các

GT GD C H L M O
system /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của

GT GD C H L M O
tax /tæks/ = NOUN: thuế; VERB: đánh thuế; USER: thuế, về thuế, thueá

GT GD C H L M O
team /tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau; VERB: buộc súc vật vào xe; USER: đội, nhóm, đội ngũ, đội bóng, đội tuyển

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
they /ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
through /θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia; ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng; USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến

GT GD C H L M O
time /taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ; VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian; USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
today /təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay; USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay

GT GD C H L M O
too /tuː/ = ADVERB: quá, ngoài ra, nhiều quá, tỉnh lại, vả lại; USER: quá, cũng, nữa

GT GD C H L M O
tools /tuːl/ = NOUN: dụng cụ, đồ nghề, khí cụ, tay sai của người nào; USER: công cụ, các công cụ, cụ, dụng cụ, công cụ này

GT GD C H L M O
track /træk/ = NOUN: dấu chân, đường chạy qua, đường đi qua, đường đua xe, đường ray, đường xe lửa, đường chạy trong máy hát, đường của người đi qua, những lằn trong dĩa hát; VERB: theo dấu, truy nả; USER: theo dõi, theo dõi các, dõi

GT GD C H L M O
tracking /trak/ = NOUN: sự chạy đua, sự kéo thuyền, sự truy lùng; USER: theo dõi, dõi, theo dõi các, theo doi, việc theo dõi

GT GD C H L M O
tracks /træk/ = NOUN: dấu chân, đường chạy qua, đường đi qua, đường đua xe, đường ray, đường xe lửa, đường chạy trong máy hát, đường của người đi qua, những lằn trong dĩa hát; USER: bài hát, các bài hát, theo dõi, nhạc, bài nhạc

GT GD C H L M O
transcript /ˈtræn.skrɪpt/ = NOUN: bản sao lại, bản dịch lại; USER: bảng điểm, bảng, học bạ, bản sao, bạ

GT GD C H L M O
transparency /tranˈsparənsē/ = NOUN: tính trong suốt, tính trong trẻo; USER: minh bạch, tính minh bạch, bạch, suốt, sự minh bạch

GT GD C H L M O
unified /ˈjuː.nɪ.faɪ/ = ADJECTIVE: thống nhất; USER: thống nhất, hợp nhất, nhất, thống

GT GD C H L M O
unparalleled /ʌnˈpær.əl.eld/ = ADJECTIVE: chưa từng nghe thấy, không bì được, không thể so sánh; USER: chưa từng có, tuyệt vời, vô song, từng có, chưa từng

GT GD C H L M O
up /ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên; VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên; PREPOSITION: trèo lên, bước lên; USER: lên, lập, tăng, up, đến

GT GD C H L M O
ups /ˈleɪs.ʌps/ = USER: up, UPS, thăng, của UPS

GT GD C H L M O
us /ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi

GT GD C H L M O
use /juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì; NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các

GT GD C H L M O
using /juːz/ = NOUN: đang dùng; USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng

GT GD C H L M O
variety /vəˈraɪə.ti/ = NOUN: bác chủng, bác giống, tính cách bất đồng, tính cách bất nhứt, ý kiến bất đồng, trạng thái khác nhau nhiều thứ; USER: nhiều, đa dạng, nhiều loại, loạt, giống

GT GD C H L M O
via /ˈvaɪə/ = PREPOSITION: đi qua; USER: thông qua, qua, bằng, via, thông qua các

GT GD C H L M O
video /ˈvɪd.i.əʊ/ = NOUN: video, chiếu phim; USER: video, phim, hình, đoạn video

GT GD C H L M O
visit /ˈvɪz.ɪt/ = NOUN: sự đi thăm, sự đi viếng, sự ở lại chơi vài ngày, sự thăm hỏi, sự thăm viếng, sự viếng thăm; USER: thăm, ghé thăm, tham quan, đến thăm, tham

GT GD C H L M O
visitors /ˈvizitər/ = NOUN: khách đến viếng, viên thanh tra, người đến thăm; USER: khách, du khách, khách tham quan, thăm, truy cập

GT GD C H L M O
warehouse /ˈweə.haʊs/ = NOUN: kho, kho chứa hàng hóa, kho hàng; VERB: cất vào kho, để vào kho; USER: kho, nhà kho, kho hàng, kho bãi

GT GD C H L M O
web /web/ = NOUN: cuốn giấy lớn, đầu chìa khóa, đồ dệt, màng da chân vịt, vải, tay quay, lưỡi cưa; USER: web, trang web, web của, mạng

GT GD C H L M O
website /ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web; USER: website, trang web, trang web của, web, website của

GT GD C H L M O
weeds /wiːd/ = USER: cỏ dại, cỏ, dại, cỏ lùng, loại cỏ dại

GT GD C H L M O
well /wel/ = ADVERB: giỏi; NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: cũng, tốt, đây, nổi

GT GD C H L M O
were /wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
will /wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
without /wɪˈðaʊt/ = ADVERB: ở ngoài, ở phía ngoài; USER: mà không, không, không có, mà không cần, mà không có

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

GT GD C H L M O
your /jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy; USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình

337 words